Nghĩa của "đối lập"
-
对立 <两种事物或一种事物中的两个方面之间的相互排斥、相互矛盾、相互斗争。> mặt đối lập; các mặt đối lập 对立面。 vật đối lập 对立物。 thống nhất mặt đối lập 对立的统一。 không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau. 不能把工作和学习对立起来看。 异己 <同一集体中在立场、政见或重大问题上常跟自己有严重分歧甚至敌对的人。> phần tử đối lập 异己分子。 作对 <做对头; 跟人为难。> 抵触 <跟另一方有矛盾。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
對立 <兩種事物或一種事物中的兩個方面之間的相互排斥、相互矛盾、相互斗爭。> mặt đối lập; các mặt đối lập 對立面。 vật đối lập 對立物。 thống nhất mặt đối lập 對立的統一。 không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau. 不能把工作和學習對立起來看。 異己 <同一集體中在立場、政見或重大問題上常跟自己有嚴重分歧甚至敵對的人。> phần tử đối lập 異己分子。 作對 <做對頭; 跟人為難。> 抵觸 <跟另一方有矛盾。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
- 38